Làm thế nào để tính một căn bậc hai?
Một trong những phương pháp phổ biến nhất để tính căn bậc hai là phương pháp chia dài. Dưới đây là các bước để tính căn bậc hai bằng phương pháp chia dài:
- Viết số có căn bậc hai mà bạn muốn tìm.
- Ghép các chữ số của số bắt đầu từ bên phải. Nếu có một số lẻ các chữ số, thì chữ số ngoài cùng bên trái sẽ tạo thành một cặp với số không.
- Bắt đầu từ cặp ngoài cùng bên trái, tìm số lớn nhất có bình phương bé hơn hoặc bằng cặp đó. Đây sẽ là chữ số đầu tiên của căn bậc hai.
- Trừ tích của chữ số được tìm thấy ở bước 3 và chính nó khỏi cặp và đưa xuống cặp chữ số tiếp theo (nếu có).
- Nhân đôi chữ số tìm được ở bước 3 và viết nó dưới dạng ước số bên cạnh phần dư thu được ở bước 4.
- Chia số bị chia mới cho ước số mới để được chữ số tiếp theo của căn bậc hai.
- Lặp lại các bước từ 4 đến 6 cho đến khi bạn có được số chữ số mong muốn của căn bậc hai.
Sau đây là ví dụ minh họa quy trình:
Hãy tính căn bậc hai của 784.
- Viết số: 784
- Ghép các chữ số: [[7|84]]
- Tìm số lớn nhất có bình phương nhỏ hơn hoặc bằng 7. Số lớn nhất có bình phương nhỏ hơn hoặc bằng 7 là 2, vậy chữ số đầu tiên của căn bậc hai là 2.
- Trừ: [[7 - 4 = 3]]. Hạ cặp số tiếp theo: 38.
- Nhân đôi: [[2 x 2 = 4]]. Viết nó dưới dạng số chia bên cạnh số dư: [[3|38, 4]].
- Chia: [[34 ÷ 4 = 8]]. Viết 8 là chữ số tiếp theo của căn bậc hai.
- Lặp lại:
- Số bị chia mới: 38. Hạ cặp chữ số tiếp theo: 384.
- Nhân đôi: [[2 x 2 = 4]]. Viết nó dưới dạng số chia bên cạnh số dư: [[38|4, 4]].
- Chia: [[344 ÷ 44 = 7]]. Viết 7 là chữ số tiếp theo của căn bậc hai.
Do đó, căn bậc hai của 784 là 28.
Căn bậc hai là gì?
Căn bậc hai của một số là một giá trị mà khi nhân với chính nó sẽ cho ra số ban đầu. Nói cách khác, căn bậc hai của một số không âm x là một số không âm y sao cho y nhân y bằng x.
Ví dụ, căn bậc hai của 25 là 5 vì 5 nhân 5 bằng 25. Tương tự, căn bậc hai của 4 là 2 vì 2 nhân 2 bằng 4.
Ký hiệu được sử dụng để biểu thị phép toán căn bậc hai là √ , và số bên trong ký hiệu được gọi là radicand. Ví dụ, √25 có nghĩa là căn bậc hai của 25.
Căn bậc hai của 1-20
√1 | 1 |
---|
√2 | 1.414214 |
---|
√3 | 1.732051 |
---|
√4 | 2 |
---|
√5 | 2.236068 |
---|
√6 | 2.44949 |
---|
√7 | 2.645751 |
---|
√8 | 2.828427 |
---|
√9 | 3 |
---|
√10 | 3.162278 |
---|
√11 | 3.316625 |
---|
√12 | 3.464102 |
---|
√13 | 3.605551 |
---|
√14 | 3.741657 |
---|
√15 | 3.872983 |
---|
√16 | 4 |
---|
√17 | 4.123106 |
---|
√18 | 4.242641 |
---|
√19 | 4.358899 |
---|
√20 | 4.472136 |
---|